Axít vô cơ mạnh
- Axít brômhiđric HBr
- Axít clohiđric HCl
- Axít iốthiđric HI
- Axít nitric HNO3
- Axít sulfuric H2SO4
- Axít cloric HClO3
- Axít pecloric HClO4
- Axít boric H3BO3
- Axít phốtphoric H3PO4
- Axít cacbonic H2CO3
- Axít pyrophốtphoric H4P2O7
- Axít sunfurơH2SO3
- Axít asenicH2SeO3
- Axít axêtic CH3-COOH
- Axít benzôic C6H5-COOH
- Axít butyric CH3-(CH2)2-COOH
- Axít xitric COOH-CH2-C(COOH(OH))-CH2-COOH
- Axít foócmic H-COOH
- Axít lactic CH3-CH(OH)-COOH
- Axít malic COOH-CH2-CH(OH)-COOH
- Axít prôpionic CH3-CH2-COOH
- Axít piruvic CH3-C(=O)-COOH (chứa nhóm chức xêtôn)
- Axít valeric CH3-(CH2)3-COOH
- Axít axêtic hay axít êtanoic: (E260) tìm thấy trong giấm và nước sốt cà chua
- Axít ađipic: (E355)
- Axít alginic: (E400)
- Axít benzoic: (E210)
- Axít boric: (E284)
- Axít ascoócbic (vitamin C): (E300) tìm thấy trong các loại quả.
- Axít xitric: (E330) tìm thấy trong quả các loại cam chanh.
- Axít carbonic: (E290) tìm thấy trong các nước uống cacbonat hóa nhẹ.
- Axít cacminic: (E120)
- Axít xyclamic: (E952)
- Axít erythorbic: (E315)
- Axít erythorbin: (E317)
- Axít foócmic: (E236)
- Axít fumaric: (E297)
- Axít gluconic: (E574)
- Axít glutamic: (E620)
- Axít guanylic: (E626)
- Axít clohiđric: (E507)
- Axít inosinic: (E630)
- Axít lactic: (E270) tìm thấy trong các sản phẩm sữa như yoghurt và sữa chua.
- Axít malic: (E296)
- Axít metatartaric: (E353)
- Axít nicôtinic: (E375)
- Axít ôxalic: tìm thấy trong rau bina và đại hoàng.
- Axít pectic: tìm thấy trong một số loại quả và rau.
- Axít phốtphoric: (E338)
- Axít prôpionic: (E280)
- Axít soócbic: (E200) tìm thấy trong đồ uống và thực phẩm.
- Axít stêaric: (E570), một loại axít béo.
- Axít sucxinic: (E363)
- Axít sulfuric: (E513)
- Axít tannic: tìm thấy trong chè
- Axít tartaric: (E334) tìm thấy trong nho