Chào mừng các bạn đến với forum lớp 9H

Ý nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  Welcome43

Join the forum, it's quick and easy

Chào mừng các bạn đến với forum lớp 9H

Ý nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  Welcome43

Chào mừng các bạn đến với forum lớp 9H

Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Chào mừng các bạn đến với forum lớp 9H

Hãy cùng nhau chia sẻ những thời gian vui buồn trên lớp nhé các bạn 9H!!^^

Time

Latest topics

» Ấy ơi... có 1 điều mà ấy không biết
by nhOx_lOve_b2st Fri Apr 06, 2012 8:14 pm

» h/p nhé ng` tÔj ju
by nhOx_lOve_b2st Fri Apr 06, 2012 8:10 pm

» Điếc... cả làng
by gianggiangonline Wed Apr 06, 2011 3:18 pm

» hãy là một cô gái "đáng yêu"
by googbye_again Fri Apr 01, 2011 5:56 pm

» Đừng trách móc, hãy nói cám ơn anh.
by gianggiangonline Tue Feb 22, 2011 3:51 pm

» lời cảm ơn và 1 chút tâm sự!!!
by gianggiangonline Tue Dec 21, 2010 9:45 am

» Vẻ đẹp vượt thời gian của thành viên số 1 lớp 9H (2010-2011) !
by binhngoc Thu Nov 18, 2010 6:51 pm

» ong xa em number one
by kietshpy123 Sun Nov 07, 2010 11:24 am

» Cần tìm Soft. Ai thương giúp giùm!
by Kaitou Kid Sat Nov 06, 2010 12:47 pm

» Bản kiểm điểm :)) Ko nhịn cười được
by Kaitou Kid Sat Nov 06, 2010 12:39 pm

» Hot - 2NE1 It hurts
by NhưCánhVạtBay Wed Nov 03, 2010 10:19 pm

» LẠI SNSD NƯA~ NÈ
by snowflake_soitary Mon Nov 01, 2010 10:12 am

Top posters

Alviss (290)
Ý nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_lcapÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_voting_barÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_rcap 
Maximum[K] (173)
Ý nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_lcapÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_voting_barÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_rcap 
JackSparrow (127)
Ý nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_lcapÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_voting_barÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_rcap 
pepunkute (90)
Ý nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_lcapÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_voting_barÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_rcap 
NonStop (89)
Ý nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_lcapÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_voting_barÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_rcap 
ponton1996 (85)
Ý nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_lcapÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_voting_barÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_rcap 
Assasin (61)
Ý nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_lcapÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_voting_barÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_rcap 
NhưCánhVạtBay (48)
Ý nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_lcapÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_voting_barÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_rcap 
snowflake_soitary (47)
Ý nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_lcapÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_voting_barÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_rcap 
pkhoi30 (37)
Ý nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_lcapÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_voting_barÝ nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  I_vote_rcap 

May 2024

MonTueWedThuFriSatSun
  12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  

Calendar Calendar


    Ý nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học

    NonStop
    NonStop
    †« ↓→I'm Leaving Game←↑™»†
    †« ↓→I'm Leaving Game←↑™»†


    Tổng số bài gửi : 89
    VND : 225016
    Được cảm ơn : 4
    Join date : 18/09/2010
    Age : 27
    Đến từ : Pro.Place

    Ý nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học  Empty Ý nghĩa của tên các nguyên tố Hóa Học

    Bài gửi by NonStop Mon Oct 11, 2010 6:44 pm

    1.Vàng-Autum(Latinh):Bình minh vàng.
    2.Bạc-Argentum(latinh):Sáng bóng.
    3.Thiếc-Stanum(Latinh)ễ nóng chảy.
    4.Thuỷ ngân: Hydragyrum(Latinh):Nước bạc. Mercury(Angloxacxong cổ). Mercure(Pháp).
    5.Chì-Plumbum:nặng.
    6.Stibi: Stibium(Latinh)ấu vết để lại. Antimoine(Pháp)hản lại,thầy tu.
    7.Kẽm: Seng(Ba tư):Đá. Zinke(Đức):Đá.
    8.Asen: Zarnick(Ba tư):Màu vàng. Arsenikos(Hi Lạp):Giống đực.
    9.Hiđro-Hidrogên(Latinh):Sinh ra nước.
    10.Oxi-Oxigen,Oksysgen(Latinh):Sinh ra axit.
    11.Brom-Bromos(Latinh):Hôi thối.
    12.Argon-Aergon(Latinh):Không phản ứng.
    13.Radium-Radi,Radon:Tia.
    14.Iot-Ioeides-Màu tím.
    15.Iridi-Iris:cầu vồng.
    16.Xesi-Cerius:Màu xanh da trời.
    17.Tali-Thallos:Xanh lục.
    18.Nito: Azot(Hi Lạp):Không duy trì sự sống. Nitrogenium:Sinh ra diêm tiêu.
    19.Heli:Trời.
    20.Telu:Đất.
    21.Selen:Mặt trăng.
    22.Xeri-Cerium:Sao Thần Nông.
    23.Urani:Sao Thiên Vương.
    24.Neptuni:Sao Hải Vương.
    25.Plutoni:Sao Diêm Vương.
    26.Vanadi:Nữ thần Vândis của Scandinavia.
    27.Titan:Tên thần Titan.
    28.Ruteni-(Latinh):Tên cổ nước Nga.
    29.Gali-(Latinh):Tên cổ nước Pháp.
    30.Gecmani-Germany:Tên nước Đức.
    31.Curi:Tên nhà nữ bác học Marie Curie.
    32.Mendelevi:Tên nhà bác học Mendelev.
    33.Nobeli:Tên nhà bác học Anfred Nobel.
    34.Fecmi:Tên nhà bác học Fermi.
    35.Lorenxi:Tên nhà bác học Lorentz.
    36.Lantan-(Hi Lạp):Sống ẩn náu.
    37.Neodim-(Hi Lạp):Anh em sinh đôi của Lantan.
    38.Prazeodim-(Hi Lạp):Anh em sinh đôi xanh
    39.Atatin: Astatum(La tinh). Astatos(Hy Lạp):Không bền.
    40.Bitmut: Bismuthum(La tinh). (Tiếng Đức cổ):Khối trắng.
    41.Bo: Borum(La tinh). Burac(Ả rập):Borac.
    42.Cađimi: Cadmium(La tinh). Cadmia(Hy Lạp cổ):Các quặng kẽm và kẽm oxit.
    43.Canxi: Calcium(La tinh). Calo:Đá vôi,đá phấn.
    44.Clo: Chlorum(La tinh). Chloas(Hy lạp):Vàng lục.
    45.Coban: Coballum(La tinh). Cobon:Tên từ tên của bọn quỷ Cobon xão quyệt trong các truyện thần thoại.
    46.Crom-Croma(Hy Lạp):Màu.
    47.Flo-Fluoros(Hy Lạp):Sự phá hoại,sự tiêu diệt.
    48.Hafini-Hafnin:Tên thủ đô cũ của Đan Mạch.
    49.Iot-Ioeides(Hy Lạp cổ):Tím.
    50.Kali-Alkali(Ả rập):Tro.
    51.Platin(Tây ban nha):Trắng bạc.
    52.Rođi-Rodon(Hy Lạp):Hồng.
    53.Iridi-Irioeides(Hy Lạp):Ngũ sắc.
    54.Osimi-Osmi(Hy Lạp):Mùi.
    55.Palađi(Hy Lạp):Thiên văn.
    56.Ruteni(La Tinh):Tên nước Nga.
    57.Argon(Hy Lạp cổ):Không hoạt động.
    58.Reni-Rhin:Tên sông Ranh(Rhin).
    59.Rubiđi-Rubidis:Đỏ thẫm.
    60.Scandi:Tên vùng Scandinavia.
    61.Silic-Silix:Đá lửa.
    62.Stronti-Stronxien(Hy Lạp):Tên làng Strontian ở Scotland.
    63.Tali-Thallos:Nhánh cây màu lục.
    64.Tantali-Tantale:Tên một nhân vật trong truyện thần thoại Hy Lạp là hoàng đé Tântle.
    65.Tecnexi-Technetos(Hy Lạp):Nhân tạo.
    66.Kripton:Ẩn.
    67.Neon:Mới.
    68.Xenona.
    69.Rađon:Lấy từ tên gọi Rađi(Rađon là sản phẩm phân rã phóng xạ của Rađi).
    70.Liti-Lithos(Hy Lạp):Đá.
    71.Molipđen-Molindos:Tên của Chì.
    72.Amerixi:Tên châu Mỹ.
    73.Beckeli:Tên thành phố Beckeli ở bang Califocnia ở Mỹ.
    74.Kursatovi:Tên của nhà bác học I.V.Kursatop.
    75.Jolioti:Tên của nhà bác học I.Joliot Curie.
    76.Ninbori:Tên của nhà bác học Niels Bohr.
    77.Gani:Tên của nhà phát minh ra hiện tượng phân rã của Uran là O.Hanh.
    78.Prometi-Prometei:Tên của thần Promete trong thần thoại Hi Lạp.
    79.Niken-Nick:Tên của con quỷ lùn lão Nick trong trong những truyền thuyết của thợ mỏ.
    80.Niobi-Nioba:Tên con gái của hoàng đế Tantal trong truyện thần thoại đã bị Zeus kết án suốt đời phải chịu sự hành hạ.
    81.Rađi-Radius:Tia.
    82.Thori-Thor:Tên thần Thor trong truyện cổ ở Scandinavia.
    83.Titan:Tên những người khổng lồ con cái của thần Uran và nữ thần Hea.
    84.Vanađi-Vanadis:Tên nữ thấn sắc đẹp trong thần thoại cổ Scandinavia.
    85.Xezi-Cesius(La Tinh):Xanh da trời.
    86.Einsteinum:Tên nhà bác học Albert Einstein

      Hôm nay: Mon May 13, 2024 5:28 am